
外国人エンジニア採用を検討する際、ま
ず登録しておきたいサイト
日本の通貨ガイド Bạn biết gì về đồng Yên Nhật? Japanese Currency Guide
- 日本語
- Tiếng Việt
- မြန်မာ

日本を旅行するときや日本で生活をするときには、日本通貨を使用する必要があります。
この記事では、現在使用されているお金、一般的な為替レートなど、日本円に関する基本的な情報をシェアします。
・日本円について:日本の紙幣と硬貨
日本では日本円を使用します。国際記号は¥です。現在、1,000円、2,000円、5,000円、10,000円の紙幣が流通しています。
硬貨は1円、5円、10円、50円、100円、500円です。
2000円札は発行から20年ほど経過しましたが、現在では日常で利用することはほぼありません。
・円の為替レート
あなたの国の通貨は円でいくらですか?通貨換算の見積もりについては、以下をご覧ください(2022年4月4日現在)。
1JPY = 0.0082USD
1JPY = 186.33VND
1JPY = 14.53MMK
・日本のクレジット、デビット、およびその他のキャッシュレスオプション
日本では多くのビジネスや取引が現金で行われていますが、2020年以降から電子決済が全国的に普及しつつあります。デパートやスーパーマーケットではクレジットカードやデビットカードが利用できます。コンビニエンスストアの支払いではPayPay、ApplePayのような電子決済が可能です。もう1つの支払い方法は、ICカードです。Suica、Pasmo、Icocaなどの交通機関カードを使用して買い物をすることができます。現金を持ち歩くことはもちろん重要ですが、それほど多くは必要ないかもしれません。
以上、お役に立てば幸いです。

Khi đến Nhật để du lịch hay học tập, làm việc và sinh sống, đương nhiên chúng ta sẽ phải sử dụng tiền tệ của Nhật.
Đối với những người lần đầu tới một đất nước xa lạ, sử dụng một đồng tiền xa lạ, chắc hẳn sẽ có rất nhiều điều bối rối.
Chúng ta sẽ mất nhiều thời gian để quy đổi mệnh giá, đếm xem cần bao nhiêu là đủ, cộng trừ nhân chia xem mình đã đưa và nhận lại đúng số tiền chưa,…
Để chuẩn bị tinh thần “bay xa” tới một “chân trời mới”, hãy cùng tìm hiểu những thông tin cơ bản về đồng Yên Nhật nhé!
・Tiền Yên Nhật:
Gồm có tiền giấy và tiền xu
Đồng tiên chính thức được sử dụng tại Nhật là đồng Yên Nhật (日本円, にほんえん、Nihon-en).
Tiền giấy gồm các mệnh giá: 1000 Yên, 2000 Yên, 5000 Yên, 10.000 Yên.
Tiền xu gồm có: 1 Yên, 5 Yên, 10 Yên, 50 Yên, 100 Yên, 500 Yên.
Tiền giấy 2000 Yên được phát hành từ khoảng hơn 20 năm về trước những hiện nay hầu như không phổ biến trong giao dịch hàng ngày. Nếu như vô tình nhận được tờ 2000 yên thì bạn là người may mắn lắm đó nhé!
・Tỉ giá Yên Nhật:
Tỉ giá Yên Nhật đối với Việt Nam Đồng và Kyat Mynamar vào thời điểm ngày 4 tháng 4 năm 2022 là:
1 JPY = 186.33 VND
1 JPY = 14.53 MMK
Tỉ giá với Đô la Mỹ là
1 JPY = 0.0082 USD
Tỉ giá đồng tiền không cố định mà sẽ thay đổi theo ngày nên các bạn có thể theo dõi tại trang chủ của các ngân hàng để nắm được thông tin mới nhất.
Bạn cũng có thể sử dụng ứng dụng theo dõi tỷ giá ngoại tệ trên thiết bị di động như: Currency hay Xe Currency & Money Transfers,…
・Thẻ tín dụng, thẻ trả trước và các loại thẻ rút tiền tại Nhật
Ở Nhật hầu như các giao dịch cá nhân hoặc kinh doanh đều có thể sử dụng tiền mặt. Tuy nhiên, kể từ năm 2020, xu hướng thanh toán điện tử bùng nổ và ngày càng trở nên phổ biến tại Nhật. Trên hầu khắp các siêu thị và trung tâm thương mại chúng ta đều có thể dử dụng thẻ tín dụng (credit) hoặc thẻ trả trước (debit) khi thanh toán. Ở các cửa hàng tiện lợi thì lựa chọn còn phong phú hơn khi mà chúng ta có thể thanh toán bằng các ứng dụng điện tử như PayPay, Apple Pay, Line Pay,..., hoặc dùng các loại thẻ từ (IC card) để thanh toán. Một số loại thẻ từ như Suica, Pasmo, Icoca vừa có thể dùng để thanh toán khi mua hàng vừa vô cùng thuận tiện khi dùng để sử dụng các phương tiên giao thông công cộng.
Chúng ta không cần phải mang quá nhiều tiền mặt và không phải lo lắng tới việc bỏ quên ví ở nhà khi đi mua sắm nữa. Không chỉ vậy, cũng có rất nhiều ưu đãi cũng như chiết khấu nếu bạn thanh toán bằng ví điện tử hoặc các loại thẻ từ tại Nhật đấy!
Kết: Đối với việc làm quen với một đất nước mới thì chúng ta cần phải dành thời gian để tìm hiểu cũng như làm quen dần dần! Hy vọng những thông tin mà RISE for đem lại sẽ giúp bạn nhanh chóng “bắt nhịp” với cuộc sống tại Nhật Bản hơn!

ဂျပန်နိုင်ငံကို အလည်သွားတဲ့အချိန်ပဲဖြစ်စေ၊ ဂျပန်တွင်နေထိုင်ဖို့ပဲဖြစ်စေ ဂျပန်နိုင်ငံရဲ့ ငွေကြေးကိုအသုံးပြုဖို့လိုအပ်တာပဲဖြစ်ပါတယ်။ ဒီတခေါက်မှာတော့ လက်ရှိဂျပန်မျာအသုံးပြုနေတဲ့ ငွေကြေးပုံစံ၊ Exchange rateနှင့် japanese currency နဲ့သက်ဆိုင်တဲ့ အခြေခံအချက်အလက်တွေကိုမျှဝေပေးသွားမှာဖြစ်ပါတယ်။
・Bills and Coins in Japan
ဂျပန်နိုင်ငံမှာကတော့ ဂျပန်ယန်းကိုအသုံးပြုပြီး international symbol အနေနဲ့ကတော့ ¥ ကိုအသုံးပြုပါတယ်။ လက်ရှိအချိန်မှာတော့ ယန်း ၁၀၀၀၊ ယန်း ၂၀၀၀၊ ယန်း ၅၀၀၀၊ ယန်း ၁၀၀၀၀စတဲ့ ငွေစက္ကူတွေကို အသုံးပြုလျှက်ရှိပါတယ်။ ငွေဒင်္ဂါး coin အနေနဲ့ ၁ယန်း၊ ၅ယန်း၊ ၁၀ယန်း၊ ၅၀ယန်း၊ ၁၀၀ယန်း၊ ၅၀၀ယန်း ဆိုပြီးရှိပါတယ်။ ယန်း ၂၀၀၀တန်ကတော့ လွန်ခဲ့တဲ့နှစ်ပေါင်း ၂၀က ထုတ်ဝေခဲ့တာဖြစ်ပြီး လက်ရှိ နေ့စဥ်လူနေမှုပတ်ဝန်းကျင်မှာတော့ တွေ့ရတာရှားပါးလာပြီဖြစ်ပါတယ်။
・Exchange Rate
ကိုယ့်နိုင်ငံရဲ့ currency ဟာ ယန်းငွေနဲ့တွက်မယ်ဆိုရင် ဘယ်လောက်ရှိပါသလဲ? အောက်ပါ exchange rate တွေကနေကိုးကားနိုင်ပါတယ်။
1JPY = 0.0082USD
1JPY = 186.33VND
1JPY = 14.53MMK
အထက်ပါ rate များသည် ၂၀၂၂ခုနှစ် ၄လပိုင်း ၄ရက်နေ့ ၏ rate ဖြစ်ပါသည်။
・Credit Card, Debit Card and other Cashless options
ဂျပန်မှာလဲလက်ရှိအချိန်အထိ နယ်ပယ်တော်တော်များများမှာ ငွေသားတွေကို အသုံးပြုလျှက်ရှိကြပေမဲ့၊ ၂၀၂၀ခုနှစ်နှောင်းပိုင်းမှစပြီးelectronic payment တွေကိုလဲ ပိုပြီး ကျယ်ကျယ်ပြန့်ပြန့် အသုံးပြုလာကြပြီဖြစ်ပါတယ်။ ကုန်တိုက်တွေနဲ့ စျေးဆိုင်တွေမှာလဲ Credit card, Debit Card တွေက်အသုံးပြုလို့ရပါတယ်။ Convenience stores တွေမှာလဲ PayPay、ApplePayအစရှိတဲ့ electronic payment တွေကိုလက်ခံနေပြီဖြစ်ပါတယ်။ နောက်ထပ်payment method တခုကတော့ IC card လို့ခေါ်တဲ့ payment card ပဲဖြစ်ပါတယ်။ Suica、Pasmo、Icoca အစရှိတဲ့ Transportation card တွေကိုအသုံးပြုပြီးလဲ စျေးဝယ်လို့ရပါတယ်။ လက်ထဲမှာ Cash ငွေသားကိုလက်ထဲမှာဆောင်ထားဖို့က လက်ရှိအချိန်အထိလဲ လိုအပ်နေသေးတယ်ဆိုပေမဲ့၊ အရင်ကထင်ထားသလောက် လိုအပ်ချက်အများကြီးမရှိဘူးလို့လဲ ပြောလို့ရနိုင်ပါတယ်။
ဒီနေ့မျှဝေပေးခဲ့တဲ့အကြောင်းအရာတွေကလဲ အားလုံးအတွက် အကျိုးရှိမယ်လို့မျှော်လင့်ပါတယ်။