Loading...

Lead Your Own Life

自信 - Self Confidence Tự tin (自信 - Jishin) မိမိကိုယ်ကိုယုံကြည်ခြင်း - Self Confidence

自信 - Self Confidence

「自信-Self Confidence」というものは、私たちみんなに必要なものです。
必要だとはわかっていますが、実際に自信を持つのは思ったより難しい場合もあります。
今日は「自信-Self Confidence」の4つのタイプについて紹介します。

1) Unwarranted confidence
日本語では自信過剰と呼びます。
自分が持っている能力やスキル以上の自信を持ち、相手や仕事内容等を過小評価することです。
このような自信は、自分のキャリアアップの大きな壁になります。
回りの人々の意見を聞いて、ありのままの自分を受け入れることで、自信過剰を避けることができます。

2) Pasted on confidence
毎朝、鏡を見て「私は素晴らしい!」「私なら、できる!」など自分を応援して自信をつけることです。
この方法では本気で自信を持つということまではいかないですが、難しいプロジェクト等を乗り越えるときには大きな力になります。

3) ‘I’ve already done it’ confidence
どんなことでも1度経験して成功したら、2回目、3回目は自信を持ってやることができます。
このような自信を‘I’ve already done it’ confidenceとよびます。

4) ‘Effort will lead to results’ confidence
「自分の努力によって成功できるはず」と自信を持つことで、これはとても効果的な方法です。
今はまだできてないですが、頑張ればきっとできるとういう自信です。
例えば、
「このスキルについてはまだ何も分からない」→ でも上手になるまで頑張る!
「この課題はどうやって解決するべきか分からない」→ 原因を探して解決する!
など自分で自信をつけることが大事です。

最後に"The best way to gain self-confidence is to do what you are afraid to do." のお話を紹介します。
「自信を持つために、一番怖いことを成功させてみてください」の意味です。
自分自身を信じないと他の人からの信頼を得るのも難しいです。
だから、どんなことをやるとしても自信をもって取り組みましょう。

Tự tin (自信 - Jishin)

Ai cũng biết rằng với mỗi người sự tự tin là vô cùng quan trọng. Nhưng thực tế có được tự tin lại là điều khá khó khăn...
Tự tin không chỉ có một kiểu như bạn nghĩ mà có tới 4 kiểu:

Tự tin quá đà
Trong tiếng Nhật gọi là自信過剰 (じしんかじょう- jishinkajou).
Như tên gọi, tự tin quá đà nghĩa là tự tin quá mức về năng lực và khả năng thực tế của bản thân, coi nhẹ đối phương và gây nên chủ quan trong công việc.
Tự tin kiểu này vô hình trung lại trở thành rào cản lớn trong quá trình phát triển sự nghiệp.
Để tránh rơi vào cái bẫy tự tin quá đà, bạn nên tập lắng nghe ý kiến của người xung quanh và chấp nhận sự thật về năng lực của bản thân, từ đó tiếp tục nỗ lực để vươn lên đạt đến tầm như mong muốn.

2) Tự tin do tự ám thị
Đã bao giờ mỗi buổi sáng thức dậy, bạn nhìn vào gương và tự nó với bản thân mình rằng “Tôi giỏi”, “Tôi có thể” chưa? Đó chính là “tự tin do tự ám thị”.
Đây chính là một phương pháp tự tạo ra sự tự tin mà chúng ta thường sự dụng trước khi “đối đầu” với những mối lo lắng, những stress trong cuộc sống.
Thực ra phương pháp này không hẳn sẽ tạo được sự tự tin thực tế, nhưng có thể khiến cho bạn có được sự động viên và năng lực tích cực nhất thời để vượt qua những giai đoạn khó khăn trong công việc.

3) Tự tin do “Việc này tôi có kinh nghiệm”
Việc gì cũng vậy, chỉ cần 1 lần hoàn thành thành công là bạn sẽ có đủ tự tin để thực hiện lần thứ hai, thứ ba.
Đó là sự tự tin của người đã có kinh nghiệm. Để có được sự tự tin này, bạn cần dũng cảm thử sức và đối đầu với những khó khan để rút ra những bài học và kinh nghiệm riêng cho chính mình.

4) Tự tin vào “Nỗ lực sẽ có kết quả”
Đây là phương pháp khá hiệu quả để tạo sự tự tin.
“Chỉ cần bản thân cố gắng, chắc chắn là sẽ thành công” – tự tin vào năng lực và sự cố gắng sẽ biến những điều không thể thành có thể.
Ví dụ như:
“Tôi chẳng hiểu gì về cái phần mềm này cả. Nhưng mà tôi sẽ cố gắng để nắm bắt và sử dụng được nó.”
“Vấn đề này làm thế nào để giải quyết triệt để? Tôi sẽ tìm nguyên nhân từ đó để ra hướng giải quyết.”

Kết: “Hãy làm những điều mà bạn vốn sợ làm. Điều đó sẽ mang lại cho bạn sự tự tin”.
Nếu bản thân bạn còn không tự tin vào chính mình thì rất khó có được sự tin tưởng từ người khác.
Vì vậy hãy tự tin vào bản thân và cố gắng hết mình bạn nhé!

မိမိကိုယ်ကိုယုံကြည်ခြင်း - Self Confidence

မိမိကိုယ်ကိုယုံကြည်ခြင်း - Self Confidence ဆိုတဲ့စကားလုံးက လူတိုင်း နားရည်ဝနေတဲ့စကားလုံးဖြစ်ပြီး လူတိုင်းမှာ ရှိဖို့လိုအပ်တဲ့အချက်ပဲ ဖြစ်ပါတယ်။
လိုအပ်ချက်ကြီးမားမှန်း အားလုံးနားလည်ကြပေမယ့် တကယ်တမ်းပိုင်ဆိုင်ဖို့ကြိုးစားတဲ့နေရာမှာတော့ ခက်ခဲလေ့ရှိတတ်ပါတယ်။
ဒီနေ့မှာတော့ Self Confidence အမျိုးအစား ၄ခုအကြောင်းကိုမျှဝေပေးချင်ပါတယ်။

1) ‘Unwarranted’ Confidence
ဒါကိုတော့အလွယ်ပြောရရင် ယုံကြည်မှုလွန်ကဲတာလို့ပြောလို့ရပါတယ်။
ကိုယ့်မှာပိုင်ဆိုင်ထားတဲ့ နဂိုရှိရင်းစွဲအရည်အချင်းထက် ပိုပြီးလုပ်နိုင်တယ်လို့ယုံကြည်ခြင်း၊ တဖက်လူ ဒါမှမဟုတ် တာဝန်ကို လွယ်လွယ်ကူကူကြည့်မြင်ခြင်းစတဲ့ အဓိပ္ပာယ်ဖြစ်ပါတယ်။
ဒီလိုယုံကြည်မှုမျိုးဟာ ကိုယ့်ရဲ့ career တိုးတက်ဖို့အတွက် ကြီးမားတဲ့အတားအဆီးတစ်ခုဖြစ်လာနိုင်ပါတယ်။
‘Unwarranted’ confidenceကိုရှောင်ရှားဖို့အတွက် ကိုယ့်ပတ်ဝန်းကျင်ကပြောလာတဲ့ အကြံပြုချက်တွေကိုနားထောင်ပြီး၊ ကိုယ့်ရဲ့ပုံစံအမှန်ကိုလက်ခံဖို့အရေးကြီးပါတယ်။

2) ‘Pasted on’ Confidence
ဒါကတော့ မနက်တိုင်း ကိုယ့်ကိုယ်ကို မှန်ထဲမှာပြန်ကြည့်ပြီး "I'm Amazing" "I can do it" ဆိုပြီး ကိုယ့်ကိုယ်ကို အားပေးပြီး ယုံကြည်မှုတည်ဆောက်တာဖြစ်ပါတယ်။
ဒီနည်းလမ်းဟာ ကိုယ့်ရဲ့စိတ်ရင်းထဲထိ ယုံကြည်မှုဖြစ်လာအောင်တော့ မပြုလုပ်ပေးနိုင်ပေမဲ့ ခက်ခဲတဲ့အရာတွေကို ကျော်ဖြတ်နိုင်ဖို့အတွက်တော့ အသုံးဝင်တဲ့နည်းလမ်းဖြစ်ပါတယ်။

3) ‘I’ve already done it’ Confidence
ကိစ္စတခုခုကို အဆုံးထိအောင်မြင်အောင်လုပ်ဆောင်ပြီးပြီဆိုရင်တော့ နောက်ပိုင်းမှာယုံကြည်ချက်ရှိရှိလုပ်ဆောင်နိုင်လာတတ်ပါတယ်။
ဒါကို ‘I’ve already done it’ confidence လို့ခေါ်တာဖြစ်ပါတယ်။

4) ‘Effort will lead to results’ Confidence
ကိုယ့်ရဲ့ကြိုးစာအားထုတ်မှုအပေါ်လိုက်ပြီး အောင်မြင်မှုရနိုင်တယ်ဆိုတဲ့ ယုံကြည်ချက်အမျိုးအစာဖြစ်ပါတယ်။
ဒါကတော့ လက်တွေ့အကျဆုံးနဲ့ ထိရောက်မှုအရှိဆုံးယုံကြည်ချက်အမျိုးအစားပဲဖြစ်ပါတယ်။
အခုလ်ကရှိအချိန်မှာမလုပ်နိုင်သေးပေမဲ့ ငါသာကြိုးစားရင်ရင်နိုင်တယ်ဆိုတဲ့ယုံကြည်ချက်မျိုးဖြစ်ပါတယ်။
ဥပမာ-
"ဒီ skill နဲ့ပတ်သက်ပြီး ငါဘာမှမသိသေးဘူး။ မလုပ်တတ်ဘူး"  → ဒါပေမဲ့ငါကျွမ်းကျင်တဲ့အထိကြိုးစားနိုင်တယ်။
"ဒီပြဿနာကိုဘယ်လိုဖြေရှင်းရမလဲအခုထိအသိသေးဘူး"  → ဒါပေမဲ့ အကြောင်းရင်ကိုရအောင်ရှာပြီး ရအောင်ဖြေရှင်းမယ် စသဖြင့် ယုံကြည်မှုကိုတည်ဆောက်တာဖြစ်ပါတယ်။

နောက်ဆုံးအနေနဲ့မျှဝေပေးချင်တာကတော့"The Best Way to Gain Self-Confidence is To Do What You Are Afraid To Do." ဆိုတဲ့စကားလေးဖြစ်ပါတယ်။ ကိုယ့်ကိုယုံကြည်မှုကို တည်ဆောက်ဖို့အတွက် အကောင်းဆုံးနည်းလမ်းကတော့ သင်အကြောက်ဆုံးအရာတွေကို အောင်မြင်အောင် လုပ်ကြည့်တာပါပဲ။ မိမိကိုယ်ကို ယုံကြည်မှုရှိဖို့ဆိုတာက ဘဝမှာအရေးကြီးဆုံး အချက်ပါပဲ။ ကိုယ့်ကိုကိုယ်မှ ယုံကြည်မှုမရှိရင် ကိုယ့်ကို ဘယ်သူကမှ ယုံကြည်မှာ မဟုတ်ပါဘူး။
အလုပ်တစ်ခု လုပ်တော့မယ်ဆိုတဲ့ အချိန်တိုင်း ငါလုပ်နိုင်တယ်ဆိုတဲ့ ကိုယ့်ကိုကိုယ် ယုံကြည်မှုမရှိရင် သင် အဲ့ဒီအလုပ်ကို အောင်မြင်နိုင်မှာ မဟုတ်ပါဘူး။

ဒါ့ကြောင့် မှန်ကန်တဲ့နည်းလမ်းနဲ့ မိမိကိုယ်ကိုယုံကြည်မှုတည်ဆောက်ဖို့က အရေးကြီးပါတယ်။

0

Recommended Job

【製造装置・ラインのメンテナンスエンジニア】中国語ネイティブ大歓迎!

  • 機電 - Mechatronics > 保守/保全/フィールドエンジニア(Maintenance / Field Engineer)

  • 終了まで20日

  • 大阪府

  • N1 , N2 , N3

  • 年収:490.0万円 ~ 690.0万円

  • 日本在住者のみ応募可

最新記事

記事を見つける