Loading...

Learn Continously

Web Resume CV trực tuyến – xu hướng tìm việc và tuyển dụng thời đại chuyển đổi số Web Resumeဆိုတာဘာလဲ? ဘယ်အချက်တွေပြင်ဆင်ရမလဲ?

Web Resume

・Web Resume とは
Web Resume とは、オンライン上で就職又は転職のサポートサービスを提供しているウェブサイトに記入するウェブ履歴書のことです。
記入内容は一般的な履歴書と同じく、基本情報、学歴、職歴などです。
オンラインウェブサイトではエクセル、ワードファイルの必要はなく、ネット上での記入がほどんどです。
CV情報を全て記入したら、オンライン上で応募することができます。
自分から応募する場合もあれば、CV情報を見た企業側からスカウトが来る場合もあります。

・エンジニアまたは技術系学生向けのWeb Resume(日本式)
ご存知のように、履歴書は国や業界によって基準や形式が異なります。
1つの国の基準で作成された履歴書で他の国の会社に応募するのは、内定獲得には効果的ではありません。
また、エンジニアや技術系学生は、一般的な履歴書のテンプレートを使用すると、自分のスキルなどを十分にアピールすることができません。
RISE for Career には技術系の学生、留学生、エンジニアの就職活動、転職活動をサポートするために、日本式のCV作成機能を開始しました。
RISE for Careerを使用してオンラインで履歴書を作成するには、下のサイトにアクセスしてください。
https://www.risefor-career.com/login?download-cv=true
Step 1: 無料会員登録。1分以内で完了!
Step 2: CV Web Formに入力
Step 3: Download をClick

・Web 履歴書のポイント(Points of Web CV)
CVは自分の第一印象であり、自分がどこでどのような教育を受け、どのような仕事をしてきたのかを伝えるものなので、とても大事です。
基本的に、Webレジュメ(CV)には下記の内容を記入する必要があります。
ここでは、RISE for Careerのフォーマットを使って説明します。

①プロフィール(Profile)
 ・名前(Name in English / Katakana):フルネームで記入してください。
 ・性別(Gender)
 ・生年月日(Date of Birth)
 ・今住んでいる所(Address):基本的に現在住んでいる国名と都道府県を記入してください。詳細な住所を記入したほうが尚可。
 ・国籍 (Nationality)
 ・日本語レベル(Japanese level):取得した資格ではなく、現在勉強している日本語レベルを記入してください。

②スキルと資格(Skills & Certificates) 
 ・言語スキル(Language Skill eg. Japanese & English Level):自分が勉強している日本語・英語等のレベルと取得した資格(日本語:JLPT、NAT-Test、英語:TOEIC, IELTS, TOEFL)
 ・使用可能ツール・ソフトウェア等(Technical skills, Software Skills, etc):学んだことがある、または実際に使用できるソフトウェア、プログラミング言語、ツールなどの名称と経験年数を記入してください。
 ・資格(Certificate):日本または母国で取得した資格の名称と取得年月を記入してください。

③職歴(Job History)
 ・就業期間(From~To):入社日から退職日までの期間
 ・職種(Job Type)
 ・会社名(Company Name)※基本非公開
 ・担当業務とポジション(Responsibility & Position):担当業務は担当していたフェーズ、工程を記入してください。ポジションには役職(マネージャーやリーダーなど)があった場合に記入してください。
 ・利用スキル(Skills used in Previous Job)
 ・業務内容(Job Description)

④学歴(Education Background)
 ・学校名(University Name)※基本非公開:学校の正式な名前を日本語または英語で記入してください。
 ・卒業年(Graduation Year):卒業証明書に記載されている日付または卒業見込みの日付を記入してください。
 ・専攻(Major):大学で勉強した専門を入れてください。
 ・学位(Degree Type eg. Doctor, Master, Bachelor, Diploma)

⑤自己PR
 ・Self Appeal:自分の強みや得意分野、スキルなどを書いてください。いままで成功したなどを書いてアピールしましょう。

⑥希望案件(Desired Conditions)
 希望条件を詳細に記入しておけば、マッチング率がより高くなります。 
・希望職種(Desired Job Type)
・希望年収、月収(Desired Income)
・希望勤務地(Desired Work Area)

上記で説明した通り、Resume または 履歴書・CVは自分の就職、転職活動に大事にものです。
しっかりと準備しましょう。

RISE for Careerは、日本企業と外国人エンジニアを直接つなぐ採用プラットフォームメディアです。エンジニアが日本で就職するための費用は無料です。
会員登録後、求人詳細をみることができます。https://www.risefor-career.com/

CV trực tuyến – xu hướng tìm việc và tuyển dụng thời đại chuyển đổi số

CV trực tuyến là gì?
Cv trực tuyến là hình thức CV online được cung cấp bởi các trang web hoặc dịch vụ hỗ trợ tìm việc – chuyển việc.
Nội dung cần điền vào CV trực tuyến cũng giống như CV thông thường, bao gồm thông tin cơ bản, học vấn, kinh nghiệm làm việc v.v....Khác với CV thông thường ở dạng viết tay, hoặc văn bản Word, Excel,... người dùng CV trực tuyến sẽ điền các nội dung trực tiếp vào web theo form có sẵn, nội dung đã điền sẽ được lưu tự động trên hệ thống của web.
Sau khi hoàn thành nội dung CV trực tuyến, chúng ta có thể sử dụng để ứng tuyển online ngay lập tức. Đồng thời chúng ta cũng có thể được các doanh nghiệp mời ứng tuyển nhờ vào thông tin CV đã lưu trên hệ thống web. Hình thức CV trực tuyến có thể coi như là một “cuộc cách mạng lớn” về tìm việc và tuyển dụng trong những năm gần đây, khi mà hình thức “tuyển dụng ngược” (doanh nghiệp chủ động tìm ứng viên và mời ứng tuyển) ngày càng trở nên phổ biến. Không chỉ vậy, CV trực tuyến còn giải quyết được vấn đề về tốc độ - chìa khóa của sự thành công trong thời đại số; làm nhẹ bớt những thủ tục rườm rà của hình thức CV ứng tuyển truyền thống, tiết kiệm thời gian và công sức của cả ứng viên và nhà tuyển dụng.

CV trực tuyến chuẩn Nhật dành riêng cho kỹ sư và sinh viên khối ngành kỹ thuật
Như các bạn cũng biết, xoay quanh chiếc CV ứng tuyển, mỗi quốc gia và ngành nghề khác nhau lại có những quy chuẩn và nguyên tắc hoàn toàn khác nhau. Một chiếc CV được thiết kế độc đáo và đẹp mắt theo quy chuẩn của nước này cũng có thể được coi là thiếu chuyên nghiệp khi ứng tuyển tại một quốc gia khác. Một ứng viên thuộc khối ngành kỹ thuật nếu sử dụng chung mẫu và cách viết CV với khối xã hội rất dễ rơi vào trường hợp “tự lấy đá đập chân mình”, tự đánh trượt hồ sơ của mình ngay tại thời điểm ứng tuyển, bởi những nội dung cần thiết trong CV để đánh giá ứng viên của hai khối ngành này có nhiều điểm khác biệt.

Để đồng hành cùng các bạn sinh viên, du học sinh và kỹ sư trong một mùa tìm việc – chuyển việc mới đầy sôi động, RISE for Career đã cho ra mắt tính năng tạo CV chuẩn Nhật, được thiết kế dành riêng cho các bạn thuộc ngành kỹ thuật.
Để bắt đầu tạo CV trực tuyến cùng RISE for Career, các bạn hãy truy cập:
https://www.risefor-career.com/login?download-cv=true
Bước 1: Đăng nhập/ đăng ký
Bước 2: Nhập thông tin theo form CV trên web
Bước 3: Lưu CV tại web, download CV đã tạo dưới dạng PDF để có thể sử dụng như một CV truyền thống.

Hướng dẫn tạo CV trực tuyến tại RISE for Career
CV ứng tuyển là ấn tượng đầu tiên của bạn tới nhà tuyển dụng. Những thông tin bạn cung cấp trên CV chính là chìa khóa quyết định bạn có bước vào vòng phỏng vấn hay không.
Hãy lưu ý những thông tin không thể bỏ sót sau đây tại form CV trực tuyến của chúng tôi:

プロフィール (Profile) - Thông tin cơ bản:
名前 (Name in English/ Katakana): Tên đầy đủ bằng tiếng Việt không dấu/ tiếng Anh và phiên âm ra Katakana
性別 (Gender): Giới tính
生年月日 (Date of Birth): Ngày tháng năm sinh. Sau khi nhập ngày tháng năm sinh hệ thống sẽ tự động hiển thị tuổi hiện nay
今住んでいる所 (Address): Nơi ở hiện nay, cần điền đầy đủ tối thiểu tên quốc gia và tên tỉn thành đang sống
国籍 (Nationality): Quốc tịch
日本語レベル (Japanese level): Năng lực tiếng Nhật (tự đánh giá)

スキルと資格 (Skills & Certificates) - Kỹ năng và các chứng chỉ chuyên ngành:
言語スキル (Language Skill: Japanese & English Level): Năng lực về ngôn ngữ, ở đây các bạn cần điền năng lực tiếng Nhật, tiếng Anh tự đánh giá và các chứng chỉ về ngôn ngữ như JLPT, NAT-TEST, v.v... (tiếng Nhật) hay TOEIC, TOEFL, IELTS, v.v... (tiếng Anh)
使用可能ツール・ソフトウェア等 (Technical skills, Software Skills, etc): Kỹ năng chuyên ngành, các phần mềm, công cụ mà bạn đã được học hoặc có kinh nghiệm sử dụng trong thực tế, có liên quan nhất đến công việc bạn đang tìm kiếm, cùng số năm kinh nghiệm sử dụng nếu có.
資格 (Certificate): Chứng chỉ về chuyên ngành tại Việt và Nhật, các chứng chỉ khác như bằng lái xe, chứng chỉ tin học văn phòng, v.v....và thời điểm lấy được chứng chỉ đó.

職歴 (Job History) - Kinh nghiệm làm việc:
就業期間 (From ~ To): Thời gian làm việc tại công ty trước đây, tính từ thời điểm vào công ty đến thời điểm nghỉ việc
職種 (Job Type): Công việc phụ trách 
Chọn trong các công việc có sẵn
会社名 (Company Name): Tên công ty trước đây
担当業務とポジション (Responsibility & Position): Vị trí và chức vụ
担当業務: vị trí, công đoạn sản xuất phụ trách (ví dụ: thiết kế, đo lường, đánh giá chất lượng v.v...)
ポジション: ví dụ giám đốc, leader…
利用スキル (Skills used in Previous Job): Kỹ năng sử dụng tại công việc đó
業務内容 (Job Description): Mô tả nội dung chi tiết về công việc đã đảm nhiệm

学歴 (Education Background) - Học vấn:
学校名 (University Name): Tên trường gần nhất hoặc bậc học cao nhất đã tốt nghiệp
Lưu ý: nhập tên chính thức của trường bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh
卒業年 (Graduation Year): Năm tốt nghiệp theo như trên bằng tốt nghiệp hoặc năm dự kiến tốt nghiệp
専攻 (Major): Chuyên ngành học ở trường. Nhập bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh
学位 (Degree Type eg. Doctor, Master, Bachelor, Diploma): Bằng cấp cao nhất (Tiến sĩ, Thạc sĩ, Cử nhân, Trung cấp v.v…)

自己PR - Tự PR bản thân:
Hãy viết về thế mạnh, kỹ năng công việc bạn tự tin, những ví dụ thực tế thể hiện năng lực bản thân để gây ấn tượng với nhà tuyển dụng.

希望案件 (Desired Conditions) - Nguyện vọng công việc:
Lưu ý đừng bỏ qua nội dung này. Nguyện vọng công việc càng chi tiết thì tỉ lệ matching của bạn với nhà tuyển dụng càng cao.
希望職種 (Desired Job Type): Nội dung công việc mong muốn
希望年収・月収 (Desired Income): Mức thu nhập theo tháng hoặc theo năm mong muốn, tính theo đơn vị vạn Yên
希望勤務地 (Desired work area ): Nguyện vọng làm việc tại tỉnh thành nào của Nhật nếu có

Hy vọng rằng, với công cụ CV trực tuyến độc quyền của RISE for Career, các bạn sẽ có những chiếc CV chuẩn Nhật và bước tới gần hơn với công việc mơ ước. RISE for Career luôn đồng hành cùng bạn trên con đường xây dựng sự nghiệp!

Web Resumeဆိုတာဘာလဲ? ဘယ်အချက်တွေပြင်ဆင်ရမလဲ?

・ Web Resume ဆိုတာဘာလဲ?
Web Resume ဆိုတာကတော့ Online ပေါ်မှာ အလုပ်လျှောက်ဖို့အတွက် (သို့) အလုပ်ပြောင်းဖို့ အတွက် ဝန်ဆောင်မှုပေးတဲ့ Website တွေမှာ ဖြည့်သွင်းရတဲ့ အလုပ်လျှောက်လွှာကို ခေါ်ဆိုတာဖြစ်ပါတယ်။
ဖြည့်သွင်းရတဲ့ ပုံစံကတော့ ပုံမှန်စာရွက်နဲ့ CVဖောင်တွေလိုဘဲဖြစ်ပြီး ကိုယ်ရေးအချက်အလက်၊ ရရှိထားတဲ့ ဘွဲ့နှင့် သင်တန်းလက်မှတ်များ၊ အလုပ်အတွေ့အကြုံများ၊ အရည်အချင်းနှင့် motivation များဖြည့်သွင်းဖို့လိုအပ်ပါတယ်။
အလုပ်အကိုင်ရှာဖွေရေး website တွေနဲ့ အလုပ်ပြောင်းဖို့ ဝန်ဆောင်မှုပေးတဲ့ Website တွေမှာ တော့ အလုပ်လျှောက်လွှာကို အင်တာနက်ကနေတဆင့် ဖြည့်သွင်းနိုင်ပါတယ်။
ဖြည့်သွင်းပြီးပြီ ဆိုရင်တော့ Website ကနေတဆင့်အလုပ်လျှောက်ထားနိုင်ပြီဖြစ်ပါတယ်။

အလုပ်လျှောက်ထားတဲ့ ကုမ္ပဏီက စိတ်ဝင်စားတယ်ဆိုရင်တော့ Emailကနေ တဆင့်ဆက်သွယ်ပြီး သိချင်တာတွေကို မေးတာမျိုး (သို့) အလုပ်လျှောက်လွှာကို ယူခဲ့ခိုင်းပြီး အင်တာဗျူးဝင်ဖို့ ခေါ်တာမျိုးတွေကို ဆက်လက်လုပ်ဆောင်မှာဖြစ်ပါတယ်။
Web Resume တွေက အလုပ်လျှောက်ထားဖို့ သီးသန့်မဟုတ်ပါဘူး၊ ကုမ္ပဏီတွေကလဲ ခန့်အပ်မယ့် အရည်အချင်းနဲ့ ကိုက်ညီတယ်ဆိုရင် တိုက်ရိုက်အလုပ်ခေါ်ယူနိုင်မှာဖြစ်ပါတယ်။
ကုမ္ပဏီတွေကတိုက်ရိုက် ခေါ်ယူစေချင်တယ်ဆိုရင်တော့ ကိုယ်ရေးအချက်အလက်များကို အလုပ်အကိုင်ရှာဖွေရေး website တွေနဲ့ အလုပ်ပြောင်းဖို့ ဝန်ဆောင်မှုပေးတဲ့ Website တွေမှာ ပြည့်စုံစွာရေးဖို့ လိုအပ်ပါတယ်။

・ အင်ဂျင်နီယာနှင့်နည်းပညာတက္ကသိုလ်‌ကျောင်းသားများအတွက် Japan Format Web Resume or CV
အားလုံးသိထားတဲ့အတိုင်းပဲ Resumeတို့ CVတို့ဟာ နိုင်ငံ နောက်ပြီးတော့ နယ်ပယ်နဲ့လိုက်ပြီးတော့ Standard format ကကွာခြားပါတယ်။
ဥပမာ Westen style format နဲ့ပြုလုပ်ထားတဲ့ Resume or CV ကိုအသုံးပြုပြီး ဂျပန်ကုမ္ပဏီတွေမှာအလုပ်လျှောက်မယ်ဆိုရင် တခြားသောJapan Format ကိုသုံးတဲ့သူတွေထက်စာရင် ခြေတစ်လှမ်းနောက်ကျနေသလိုဖြစ်နေမှာပါ။
နောက်ပြီး ပုံမှန်အသုံးပြုနေကျ CV တွေဟာ အင်ဂျင်နီယာတွေနဲ့ နည်းပညာတက္ကသိုလ်ကျောင်းသားတွေအတွက် ကိုယ့်ရဲ့ skill နဲ့ Project တွေကို ဖော်ပြနိုင်ဖို့အတွက် မပြည့်စုံပါဘူး။
အင်ဂျင်နီယာတစ်ယောက်အနေနဲ့ ဂျပန်နိုင်ငံမှာအလုပ်လုပ်လိုတယ်ဆိုရင်တော့ အင်ဂျင်နီယာတွေအတွက်ရည်ရွယ်တဲ့ Japan Format Resume or CV ကိုပြုလုပ်ထားဖို့လိုအပ်တာပဲဖြစ်ပါတယ်။

RISE for Career ဟာ ဂျပန်မှာအလုပ်လုပ်ကိုင်လိုတဲ့ အင်ဂျင်နီယာတွေကို supporting လုပ်ပေးတဲ့ Platform Media Website ဖြစ်ပါတယ်။
ဒီတကြိမ်မှာတော့ အင်ဂျင်နီယာများအတွက် Japan Format Resume or CV form ကို online ပေါ်ကနေပဲလွယ်လွယ်ကူကူ ပြုလုပ်လို့ရတဲ့ fucntion တစ်ခုကိုထည့်သွင်းလိုက်ပြီဖြစ်ပါတယ်။

RISE for Career မှတဆင့် Japan Format CV Form ကို မိနစ်ပိုင်းအတွင်း PDF File ဖြင့် ရယူနိုင်ပြီဖြစ်ပါတယ်။
CV ရယူရန် link : https://www.risefor-career.com/login?download-cv=true
Step 1 : အရင်ဆုံး RISE for Career တွင် Registerပြုလုပ်ပါ။
Step 2 : RISE for Career ၏ Website မှာ CV အချက်အလက်များအား ဖြည့်သွင်းပါ။
Step 3 : ပြည့်စုံသော ဂျပန်စတိုင် CV Form ကို Download ရယူနိုင်ပါပြီ။

・ ပြီးပြည့်စုံတဲ့ Web Resume မှာ ဘာတွေပါသင့်လဲ?
CVဆိုတာ အင်တာဗျူးမလုပ်ခင်အချိန် ကုမ္ပဏီဘက်ကနေ ကိုယ့်အကြောင်းကို ပထမဦးဆုံးအကြိမ် လေ့လာသိရှိနိုင်တဲ့ အရာ၊ very first impressionဖြစ်တဲ့အတွက် အရမ်းအရေးကြီးပါတယ်။
ပြီးပြည့်စုံတဲ့ Web Resume မှာ အောက်ပါ အချက်အလက်တွေ ပါဝင် သင့်ပါတယ်။ ပါဝင်ရမဲ့အချက်အလက်တွေကို RISE for Career က Format ကိုအခြေခံပြီး ရှင်းပြသွားပါမယ်။

①プロフィール(Profile)
 ・名前(Name in English / Katakana) အမည်
မိမိနာမည်ကိုEnglish လိုရော Katakanaနဲ့ပါ အပြည့်အစုံဖော်ပြဖို့လိုအပ်ပါတယ်။
 ・性別(Gender) ကျား၊ မ
 ・生年月日(Date of Birth) မွေးသက္ကရာဇ်
 ・今住んでいる所(Address) လိပ်စာ
အခြေခံအားဖြင့် လက်ရှိကိုယ်နေထိုင်နေတဲ့ နိုင်ငံ၊ ပြည်နယ်/တိုင်း နှင့် မြို့ကို ဖြည့်သွင်းပါ။ အပြည့်အစုံဖြည့်နိုင်လျှင်ပိုအဆင်ပြေပါတယ်။
 ・国籍 (Nationality) နိုင်ငံသား
 ・日本語レベル(Japanese level) ဂျပန်စာအရည်အချင်း level
JPLT NAT-Test စတဲ့ Certificateက level မဟုတ်ပဲ လက်ရှိလေ့လာနေသာ level ကိုထည့်သွင်းနိုင်ပါတယ်။

②スキルと資格(Skills & Certificates) 
 ・言語スキル(Language Skill eg. Japanese & English Level)
  ကိုယ်လေ့လာထားတဲ့၊ လေ့လာနေတဲ့ ဘာသာစကားနဲ့ ရရှိထားသော Certificatesများကိုဖြည့်ပါ (ဥပမာ:JLPT, NAT-Test, TOEIC, IELTS, TOEFL)
 ・使用可能ツール・ソフトウェア等(Technical skills, Software Skills, etc)
လေ့လာထားသော သို့မဟုတ် လက်တွေ့အသုံးပြုနိုင်သော software, Pragramming language, Tools စသည်များကိုဖြည့်ပါ။
 ・資格(Certificate)
ဂျပန်ပြည်တွင်းဖြစ်စေ၊ မိမိ၏နိုင်ငံတွင်ဖြစ်စေ ရယူထားသော Certificateနှင့် ရရှိခဲ့သော ခုနှစ်၊ လတို့ကိုဖြည့်ပါ။

③職歴(Job History)
 ・就業期間(From~To)အလုပ်လုပ်ခဲ့သော ကာလ
အလုပ်စတင်ဝင်ရောက်သည့်အချိန်မှ နောက်ဆုံးအလုပ်လုပ်ကိုင်ခဲ့သည့် ခုနှစ်၊ လကိုဖြည့်ပါ။
 ・職種(Job Type)အလုပ်အကိုင်အမျိုးအစား
 ・会社名(Company Name)※基本非公開 အလုပ်လုပ်ကိုင်ခဲ့သော ကုမ္ပဏီအမည်
 ・担当業務とポジション(Responsibility & Position)အလုပ်လုပ်ကိုင်ခဲ့သောတာဝန်နှင့် ရာထူး
 ・利用スキル(Skills used in Previous Job) အသုံးပြုခဲ့သော Software, Pragramming language, Tools စသည်များ
 ・業務内容(Job Description)အလုပ်အကြောင်းအရာ

④学歴(Education Background)
 ・学校名(University Name)※基本非公開 ‌ကျောင်း၊ တက္ကသိုလ်အမည်
 ・卒業年(Graduation Year)ဘွဲ့ရသည့်ခုနှစ်
ဘွဲ့လက်မှတ်တွင်ပါဝင်သော ရက်စွဲကို ဖြည့်ပါ။ ကျောင်းတက်နေတုန်းဖြစ်ပါက ဘွဲ့ရမည့်ခုနှစ်နှင့်လကိုဖြည့်ပါ။
 ・専攻(Major) လေ့လာခဲ့သောမေဂျာ
 ・学位(Degree Type eg. Doctor, Master, Bachelor, Diploma) ဘွဲ့အမျိုးအစား

⑤自己PR (Self Appeal)
ကိုယ့်ရဲ့ အားသာချက်နဲ့ အကယ်၍ ကိုယ့်ကိုသာခန့်မယ်ဆိုရင် ကုမ္ပဏီ/လုပ်ငန်းကနေဘယ်လိုအကျိုးအမြတ်တွေရမလဲဆိုတာကို ဖော်ပြရတဲ့ အချက်ဖြစ်ပါတယ်။
ကိုယ်ကျွမ်းကျင်တဲ့ Skill ၊ လက်ရှိအချိန်အထိကြိုးစားခဲ့တဲ့အရာ၊ အနာဂတ် career plan စတာတွေကိုရေးနိုင်ပါတယ်။

⑥希望案件(Desired Conditions)
 ・希望職種(Desired Job Type)
 ・希望年収、月収(Desired Income)
 ・希望勤務地(Desired Work Area)

ဂျပန်ကုမ္ပဏီတွေကို တိုက်ရိုက်အလုပ်လျှောက်ချင်တဲ့ အင်ဂျင်နီယာမျာအတွက်ကတော့ "Rise For Career" ရှိပါတယ်။
"Rise For Career" မှာ တိုက်ရိုက်အလုပ်လျှောက်မယ်ဆိုရင်တော့ အောက်မှာပါရှိတဲ့ Link မှတဆင့် လျှောက်ထားနိုင်ပါတယ်။

Design your own Career
https://www.risefor-career.com/

ပိုမိုကောင်းမွန်တဲ့အလုပ်အကိုင်အခွင့်အလမ်းတွေရရှိနိုင်ကြပါစေ....

0