Loading...

Learn Continously

エンジニアリング技術用語 - 図面用語 ① Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kỹ thuật: Các loại bản vẽ trong ngành xây dựng Engineering Technical Terms - Drawings Terms ①

エンジニアリング技術用語 - 図面用語 ①

今回は、5つの建築図面について説明します。

(1) 設計図面-Design Drawing
設計図は建物の大きさや敷地に対する位置、内装や外装といった内容を盛り込んだ図面です。
設計図を基にして工事打ち合わせや方針などを決めます。

(2) 施工図面Construction Drawing
施工図とは建物を建てる際に必要な実践的な図面です。
施工図は施工情報を細かく記載した図面なので、建物のクオリティにも大きく影響する重要なものです。

(3) 躯体図面- Structural Drawing
躯体図とは建物の骨組みの図面で、鉄筋コンクリートなどの骨組みを構築するために用います。

(4) 断面詳細図- Detailed Cross Section Drawing
断面詳細図とは建物の高さや基礎、天井裏など各部分の寸法などが記入されている図面です。

(5) 平面詳細図-Detailed Plan Drawing
平面詳細図とは間取りや窓や建具、家具、設備などの情報がすべて組み込まれている建物を真上から見た図面です。

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kỹ thuật: Các loại bản vẽ trong ngành xây dựng

Hôm nay hãy cùng với RISE for Career học từ vựng chỉ 5 loại bản vẽ thường gặp trong ngành xây dựng nhé!

(1) 設計図面 (せっけいずめん) - Bản vẽ thiết kế
Bản vẽ thiết kế thể hiện kích thước của công trình và vị trí trên bản đồ, trong đó bao gồm cả các thiết kế chi tiết bên trong và ngoài của công trình. Bản vẽ thiết kế thể hiện ý tưởng của người thiết kế, dựa vào đó đễ bàn bạc, quyết định và triển khai các phương án thi công.

(2) 施工図面(せこうずめん) - Bản vẽ thi công
Bản vẽ thi công cung cấp các thông tin cụ thể và chi tiết về kích thước, thông số kỹ thuật, các giải pháp thi công,v.v…để thực hiện thi công công trình. Bản vẽ thi công có thể ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng công trình.

(3) 躯体図面 (くたいずめん) - Bản vẽ kết cấu
Bản vẽ kết cấu thể hiện cấu trúc bên trong tạo nên phần khung xương của tòa nhà: các phần dầm, móng, cột, mái.

(4) 断面詳細図(だんめんしょうさいず)- Bản vẽ mặt cắt
Bản vẽ mặt cắt thể hiện mặt cắt của công trình theo chiều thẳng đứng, cho thấy chiều cao và các yếu tố cơ sở, kích thước của các kết cấu bị che bên trong như sàn nhà, trần nhà.

(5) 平面詳細図(へいめんしょうさいずめん)- Bản vẽ mặt bằng sàn
Bản vẽ mặt bằng sàn thể hiện bố trí các phòng trong tòa nhà, cửa, cửa sổ, vị trí sắp xếp đồ gia dụng, thiết bị…theo hướng chiếu thẳng từ trên xuống.

Engineering Technical Terms - Drawings Terms ①

ဒီတခေါက်မှာတော့Drawing အမျိုးအစားတွေထဲက(၅)မျိုးကိုဂျပန်လိုနဲ့မြန်မာလိုရှင်းပြသွားမှာပါ......

(1) 設計図面(せっけい ずめん、se-kkei-zu-men)-Design Drawing

設計図は建物の大きさや敷地に対する位置、内装や外装といった内容を盛り込んだ図面です。
設計図を基にして工事打ち合わせや方針などを決めます。

Design Drawing သည် အဆောက်အဦအရွယ်အစား၊ နေရာနှင့် တည်နေရာ၊ အတွင်းပိုင်းနှင့် အပြင်ပိုင်း စသည်တို့ပါဝင်သည့် ပုံဖြစ်ပါတယ်။
ဆောက်လုပ်ရေးစည်းမျဥ်းများနှင့် မူဝါဒများကို အသေးစိတ်ရေးဆွဲထားသည့်အပေါ်တွင် အခြေခံ၍ ဆုံးဖြတ်ပါသည်။
(ဥပမာ-ဘယ်နေရာမှာဘာကိုဘယ်လောက်ဘယ်လိုထားမယ်ဆိုတာကိုစဥ်းစားဆုံးဖြတ်ပီးရေးတဲ့ Drawing ဖြစ်ပါတယ်။)

(2) 施工図面(せこう ずめん、se-kou-zu-men)-Construction Drawing

施工図とは建物を建てる際に必要な実践的な図面です。
施工図は施工情報を細かく記載した図面なので、建物のクオリティにも大きく影響する重要なものです。

Construction Drawing ဆိုသည်မှာ အဆောက်အဦးဆောက်ရာတွင် လိုအပ်သော လက်တွေ့ကျသော ပုံဖြစ်ပါသည်။
Construction Drawing သည် ဆောက်လုပ်ရေးအချက်အလက်များကို အသေးစိတ်ဖော်ပြသည့်ပုံဖြစ်သောကြောင့် အဆောက်အဦ၏အရည်အသွေးနှင့်ပတ်သက်ပီးလဲ အရေးကြီးသည့် Drawing ဖြစ်ပါသည်။
(ဥပမာ-Design Drawing မှာဆုံးဖြတ်ထားတာကိုလက်တွေ့ဘယ်လိုဆောက်ရမလဲဆိုတာကိုသိအောင်ရေးဆွဲထားတာဖြစ်ပါတယ်။)

(3) 躯体図面(くたい ずめん、ku-tai-zu-men)- Structural Drawing

躯体図とは建物の骨組みの図面で、鉄筋コンクリートなどの骨組みを構築するために用います。

Structural Drawing ဆိုသည်မှာ အဆောက်အဦတစ်ခု၏ Structureပုံအားရေးဆွဲခြင်းဖြစ်ပြီး RC,S,RCS Structureကဲ့သို့သော Frameတစ်ခုတည်ဆောက်ရန်အတွက် အသုံးပြုပါတယ်။

(4) 断面詳細図(だんめん しょうさい ずめん、dan-men-syou-sai-zu-men)- Detailed Cross Section Drawing

断面詳細図とは建物の高さや基礎、天井裏など各部分の寸法などが記入されている図面です。

Detailed Cross Section Drawingသည် အဆောက်အဦ၏ အမြင့်၊ Foundation၊ မျက်နှာကျက် အစရှိသည့် အစိတ်အပိုင်း တစ်ခုစီ၏ အတိုင်းအတာ စသည်တို့ကို ထည့်သွင်းထားသည့် ပုံဖြစ်သည်။

(5) 平面詳細図(へいめん しょうさい ずめん、hei-men-syou-sai-zu-men)-Detailed Plan Drawing

平面詳細図とは間取りや窓や建具、家具、設備などの情報がすべて組み込まれている建物を真上から見た図面です。

Detailed Plan Drawingသည် Floor Planများ၊ Doors & windows များ၊ Furnitureများ၊ ပရိဘောဂများနှင့် ပစ္စည်းကိရိယာများကဲ့သို့သော အချက်အလက်အားလုံးကို ပေါင်းစပ်ထားသည့် အဆောက်အဦးကိုအပေါ်မှ တိုက်ရိုက်ကြည့်လျှင်မြင်ရသည့်ပုံဖြစ်သည်။

0