
Learn Continously
エンジニアリング技術用語 - 図面用語 ② Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kỹ thuật: Các loại bản vẽ trong ngành xây dựng (2) Engineering Technical Terms - Drawings Terms ②
- 普通の日本語
- Tiếng Việt
- Burmese

今回は、図面用語①の続編です。
引き続き覚えていきましょう。
(1) 天井伏図面 - Ceiling plan Drawing
天井伏図とは天井の照明器具のレイアウトや設備などを示した図面です。部屋の天井を地面から見上げた場合の見取り図です。
照明器具や空調機、防災機器、電話、コンセントといったさまざまな設備の設置位置を記号で表現します。
(2) 配管図面 - Piping Drawing
配管図とは設備配管を示した図面です。配管を必要とする建築設備や機器における配管の順序や構成要素などを示した図面で、平面詳細図のみでは表現できない情報を伝える役割を持つものです。
また、配管図では配管に使用される部品などの詳細を書きこむことが困難なため、簡略化した記号を使用して構成部品を記載します。
(3) プロット図面 - Plot Drawing
プロット図とは構造や意匠、設備といった設計情報をまとめた図面です。
プロット図はコンセントやスイッチなどの位置を決定するために使用されるものなので、具体的には空調設備や電源、照明、給排水などが記載されます。
(4) 割付図面 - Allocation Drawing
割付図とは建築物のデザインや色調、配置などを記した図面です。
割付図は「レイアウト図」とも呼ばれる図面で、建築物の内装や外装の仕上がり考えて、具体的なタイルなどの取り付け位置を決めていき、図面に組み込んだものです。
(5) 外構図面 - External Composition Drawing
外構図とは建物以外の敷地内にある設置物などを示した図面です。外構図は「エクステリア図面」とも呼ばれるもので、建物を取り巻く敷地の設計図です。
住宅を建設する場合は建物のみの設計だけでなく、駐車場や門から住宅へ伸びるアプローチ、塀や生垣などの設計も必要となります。

Hôm nay chúng ta lại cũng tiếp tục quay lại với chủ đề các từ tiếng Nhật chuyên ngành chỉ các loại bản vẽ kỹ thuật dùng trong xây dựng.
(1) 天井伏図面 (てんいぶせずめん) - Bản vẽ thiết kế trần nhà
Bản vẽ thể hiện thiết kế của trần nhà bao gồm các hệ thống chiếu sáng, sắp xếp bố cục và các thiết bị khác, theo phương thẳng đứng từ dưới nhìn lên.
Trong bản vẽ thiết kế trần nhà có ký hiệu và vị trí của thiết bị chiếu sáng, thiết bị thông gió, thiết bị báo cháy, dây điện thoại, các loại công tắc,v.v…
(2) 配管図面 (はいかんずめん) - Bản vẽ bố trí hệ thống cấp thoát nước
Bản vẽ bố trí hệ thống cấp thoát nước thể hiện cách bố trí sắp xếp hệ thống ống cấp thoát nước.. Bản vẽ này bao gồm đầy đủ vị trí, thứ tự và các bộ phận kết cấu của hệ thống cấp thoát nước nằm trong công trình và những thông tin không thể thể hiện trên bản vẽ mặt bằng sàn.
Trong bản vẽ bố trí hệ thống cấp thoát nước, các bộ phận kết cấu sẽ được thể hiện bằng ký hiệu.
(3) プロット図面 (ぷろっとずめん) - Bản vẽ tổng hợp cơ điện
Bản vẽ tổng hợp cơ điện gồm tất cả thông tin thiết kế bao gồm kết cấu, ý tưởng, thiết bị. Bản vẽ này được sử dụng để xác định vị trí các ổ cắm và công tắc, về cơ ban sẽ thể hiện toàn bộ thiết bị chiếu sáng, thông gió, nguồn điện, dây điện, hệ thống cấp thoát nước.
(4) 割付図面 (わりつけずめん) - Bản vẽ layout
Bản vẽ layout là bản vẽ thể hiện màu sắc, thiết kế, phối cảnh bên trong và bên ngoài của công trình khi hoàn thiện.
(5) 外構図面 (がいこうずめん) - Bản vẽ kết cấu ngoài
Bản vẽ kết cấu ngoài hay còn gọi là bản vẽ thiết kế ngoại thất, thể hiện toàn bộ các thiết kế kết cấu bên ngoài, bao gồm cả khu vực mặt bằng đất bao quanh công trình.
Khi thi công nhà ở thì ngoài công trình chính là tòa nhà, người ta cần sử dụng thêm bản vẽ kết cấu ngoài để mở rộng thiết kế các công trình ngoại thất như chỗ để xe, cổng, lối vào, tường bao, hàng rào,…

ဒီတစ်ခေါက်ကတော့ အရင်နေ့ကအဆက် Drawing အမျိုးအစား(၅)မျိုးကိုဂျပန်လိုနဲ့မြန်မာလိုရှင်းပြသွားမှာပါ......
ဂျပန်လိုလေးလဲဖတ်ကြည့် 言葉လေးမှတ်ပီးနားမလည်ရင်ဖြစ်ဖြစ်၊ Drawing အမျိုးအစားနားမလည်ရင်ပဲဖြစ်ဖြစ်အောက်မှာမြန်မာလိုလေးရှင်းပြထားတာမို့စိတ်မပူနဲ့နော်.......
(1) 天井伏図面 (てんいふせずめん、Tenjō fuse zumen) Ceiling plan Drawing
天井伏図とは天井の照明器具のレイアウトや設備などを示した図面です。
部屋の天井を地面から見上げた場合の見取り図です。
照明器具や空調機、防災機器、電話、コンセントといったさまざまな設備の設置位置を記号で表現します。
Ceiling Plan Drawingသည် မျက်နှာကျက်ပေါ်ရှိ Lighting Layoutများနှင့် M&E ပိုင်းဆိုင်ရာပစ္စည်းများကို ဖော်ပြသည့် ပုံဖြစ်ပါတယ်။
အခန်း၏မျက်နှာကျက်ကို အောက်မှမော့ကြည့်လျှင်မြင်ရမည့်ပုံဖြစ်သည်။
မီးချောင်းများ၊ လေအေးပေးစက်များ၊ သဘာဝဘေးအန္တရာယ် ကာကွယ်ရေးပစ္စည်းများ၊ တယ်လီဖုန်းများနှင့် ပလပ်ပေါက်များကဲ့သို့သောအမျိုးမျိူးသော M&Eစက်ပစ္စည်းအမျိုးမျိုး၏ တပ်ဆင်ရမည့်တည်နေရာများကို သင်္ကေတများနှင့်ဖော်ပြပါတယ်။
(2)配管図面 (はいかんずめん、Haikan zumen) Piping Drawing
配管図とは設備配管を示した図面です。
配管を必要とする建築設備や機器における配管の順序や構成要素などを示した図面で、平面詳細図のみでは表現できない情報を伝える役割を持つものです。
また、配管図では配管に使用される部品などの詳細を書きこむことが困難なため、簡略化した記号を使用して構成部品を記載します。
Piping drawingသည် M&E piping system ကို ဖော်ပြသော ပုံဖြစ်ပါတယ်။
M&E System, Water Supply & Sanitary Systemပိုင်းတို့တွင်လိုအပ်သော Pipe Line System နှင့်အစိတ်အပိုင်းများကို ပြသသည့်ပုံဖြစ်ပြီး Construction Plan Drawingမှာအသေးစိတ်ဖော်ပြ၍မရနိုင်သောPipingနှင့်ဆိုင်သော အချက်အလက်များကို ဖော်ပြပးပါတယ်။
ထို့အပြင်၊ piping diagram တွင် piping အတွက်အသုံးပြုသည့် အစိတ်အပိုင်းများကဲ့သို့သော အသေးစိတ်အချက်အလက်များကို ရေးသားရန်ခက်ခဲသောကြောင့် အစိတ်အပိုင်းများကို ရိုးရှင်းသောသင်္ကေတများအသုံးပြု၍ ဖော်ပြပါသည်။
(3) プロット図面 (ぷろっとずめん、Purotto zumen) Plot Drawing
プロット図とは構造や意匠、設備といった設計情報をまとめた図面です。
プロット図はコンセントやスイッチなどの位置を決定するために使用されるものなので、具体的には空調設備や電源、照明、給排水などが記載されます。
Plot Drawing သည် Structure၊ ဒီဇိုင်းနှင့် M&E Systemများကဲ့သို့သော ဒီဇိုင်းအချက်အလက်ကို အကျဉ်းချုပ်ဖော်ပြသည့် ပုံဖြစ်သည်။
ပလပ်ပေါက်များနှင့် ခလုတ်များ၏ တည်နေရာကို ဆုံးဖြတ်ရန် အတွက် အသုံးပြုသောပုံဖြစ်သောကြောင့် Air Conditioningကိရိယာများ,Power Supply, Lighting,Water Supplyနှင့် Sanitaryစသည်တို့ရဲ့နေရာကို အသေးစိတ်ဖော်ပြပါတယ်။
(4) 割付図面 (わりつけずめん、Waritsuke zumen) Allocation Drawing
割付図とは建築物のデザインや色調、配置などを記した図面です。
割付図は「レイアウト図」とも呼ばれる図面で、建築物の内装や外装の仕上がり考えて、具体的なタイルなどの取り付け位置を決めていき、図面に組み込んだものです。
Allocation Drawing ဆိုသည်မှာ အဆောက်အဦတစ်ခု၏ ဒီဇိုင်း၊ အရောင်အသွေး၊ အပြင်အဆင် စသည်တို့ကို ဖော်ပြသည့် ပုံဖြစ်သည်။
Allocation Drawing ကို "layout drawing" ဟုလဲခေါ်ပြီး အဆောက်အဦး၏ အတွင်းပိုင်းနှင့် အပြင်ပိုင်းရဲ့အချောသတ်ခြင်းကို ထည့်သွင်းစဉ်းစားကာ ကြွေပြားများ တပ်ဆင်ခြင်းစသည်တို့ကို အသေးစိတ်ဆုံးဖြတ်ပြီးထည့်သွင်းထားသည့်ပုံဖြစ်ပါတယ်။
(5) 外構図面 (がいこうずめん、Gai kōzumen) External Composition Drawing
外構図とは建物以外の敷地内にある設置物などを示した図面です。
外構図は「エクステリア図面」とも呼ばれるもので、建物を取り巻く敷地の設計図です。
住宅を建設する場合は建物のみの設計だけでなく、駐車場や門から住宅へ伸びるアプローチ、塀や生垣などの設計も必要となります。
External Composition Drawing သည် အဆောက်အဦမဟုတ်ပဲ site အတွင်းရှိနေရာချထားမှုများကိုပြသသည့်ပုံဖြစ်သည်။
External Composition Drawing ကို "Exterior Drawing" ဟုလည်းခေါ်ပြီး အဆောက်အဦပတ်ဝန်းကျင်အတွက် ဒီဇိုင်းရေးဆွဲခြင်းဖြစ်ပါသည်။
အိမ်ဆောက်တဲ့အခါမှာ အဆောက်အဦးကို ဒီဇိုင်းဆွဲရုံတင်မကဘဲ ကားပါကင် ဒါမှမဟုတ် အိမ်တံခါးကနေ အိမ်အထိ ချဉ်းကပ်ပုံ၊ ခြံစည်းရိုးနဲ့ အကာအရံတွေကို ဒီဇိုင်းဆွဲဖို့လည်း လိုအပ်ပါတယ်။
Recommended Job

電気/回路設計
-
機電 - Mechatronics > 回路/システム設計(Circuit / system design)
-
終了まで20日
-
愛媛県
-
N1 , N2
-
年収:300.0万円 ~ 700.0万円
-
日本在住者のみ応募可