
Learn Continously
飲みニケーション Nominication Nghệ thuật giao tiếp trên bàn nhậu của người Nhật
- 普通の日本語
- Tiếng Việt
- Burmese

飲みニケーションって聞いたことありますか。
飲みニケーションとは飲む+コミュニケーションの造語で、職場の上司、先輩、同僚などが、仕事帰りにお酒を飲みながらコミュニケーションを取ることです。仕事の後は会社以外の友達と過ごしたいという人もいるかもしれません。
でも、上司が居酒屋に誘ってきたら、特別な事情がない限り、一度は誘いを受けてみるとよいでしょう。職場では言えないアドバイスをしてくれたり、普段話せない人と話せる交友関係を増やしたりなどの機会があります。また、普段はまじめな上司でも、お酒を飲むとよく冗談を言う、なんていう意外な一面がみられて面白いかもしれませんよ。
一方で、飲みニケーションに関するデメリットもあります。
・上司と一緒の場合や、チームの仲があまり良くない場合、ストレスを感じる。
・勤務終了後は数時間でも早く帰りたい人にとって、プライベートの時間が減る。
・セクハラやパワハラなどのハラスメントが発生する可能性もある。
・お酒を飲めない人にとっては、居心地があまり良くないように感じる。
皆さんはどう思いますか。

Các bạn học tiếng Nhật hoặc đang làm việc tại Nhật đã từng nghe qua cụm từ飲みニケーション(Nominication) chưa nhỉ?
飲みニケーション là từ ghép gồm 飲み hay 飲む(Nomu – nghĩa là uống)và コミュニケーション (đọc là Komyunikeshon – tiếng Anh Communication, nghĩa là giao tiếp).
Và đúng như nghĩa của từng từ riêng biệt ghép lại, 飲みニケーション là hình thức giao tiếp thông qua một buổi tiệc nhậu cùng sếp hay đồng nghiệp sau giờ làm việc.
Kết thúc một ngày làm việc vất vả, nhiều lúc chúng ta chỉ muốn về nhà thật nhanh để nghỉ ngơi hoặc đi chơi với bạn bè thân thiết để giải tỏa stress. Nhưng nếu sếp đột nhiên rủ đi nhậu, nếu không có việc bận gì quan trọng, bạn nên nhận lời ít nhất một lần. Có thể đây chính là cơ hội để chia sẻ những bí kíp công việc không thể nói tại công ty, hoặc cơ hội tăng kết nối và tạo mối quan hệ với những người đồng nghiệp mà mình hiếm có cơ hội trò chuyện trong thời gian làm việc đấy nhé! Trong những buổi nhậu để giao lưu này, bạn hoàn toàn có thể nhận ra hóa ra ông sếp hàng ngày nghiêm túc khó tính sau khi uống rượu lại rất có khiếu hài hước hay hóa ra người đồng nghiệp mình cứ ngỡ là khó gần, thực ra lại hoạt ngôn đến vậy,...
Tuy nhiên, Nominication cũng có một vài điểm bất lợi và có thể kéo theo một vài rắc rối không đáng có:
- Nếu thường ngày mối quan hệ với cấp trên hoặc đồng nghiệp nơi làm việc không tốt lắm thì không khí của buổi nhậu cũng có phần gượng gạo (phải không nào?)
- Ảnh hưởng đến thời gian cá nhân buổi tối
- “Rượu vào lời ra” có khả năng khiến cong người có những hành vi mất kiểm soát, dẫn đến bắt nạn hoặc quấy rối tình dục
- Những người không uống được rượu hoặc những người hướng nội sẽ cảm thấy không thoải mái khi phải tham gia tiệc nhậu và giao lưu với nhiều người
Ngoài ra, phương thức giao tiếp trên bàn nhậu này cũng có một vài “quy tắc ngầm” mà bạn phải đặc biệt chú ý như vị trí ngồi của cấp trên, cách rót đồ uống cho đồng nghiệp hay tránh sử dụng điện thoại, tránh làm việc riêng,.. Và quan trọng là nắm được tửu lượng của bản thân để luôn tỉnh táo và “né” những câu chuyện “vui thôi chứ đừng nên vui quá” nhé!

Nominicationကို ကြားဖူးကြလားမသိဘူး။
Nominicationဆိုတာက Nomi(Drink)+communicationကို ပေါင်းပြီးခေါ်ထားတဲ့စကားလုံးဖြစ်ပြီး အလုပ်ခွင်က အထက်လူကြီး၊ စီနီယာ၊ လုပ်ဖော်ကိုင်ဖက်တွေနဲ့ အလုပ်ကအပြန်အရက်သောက်ရင်းနဲ့ communicateလုပ်တာ ဖြစ်တယ်။ အလုပ်ကအပြန် ကုမ္ပဏီကမဟုတ်တဲ့သူငယ်ချင်းတွေနဲ့ အတူရှိချင်တဲ့သူတွေလည်း ရှိပါတယ်။
ဒါပေမဲ့ အထက်လူကြီးက သောက်ဖို့ခေါ်တဲ့အခါ အကြောင်းပြချက် ကြီးကြီးမားမားမရှိရင် တစ်ကြိမ်လောက်လိုက်သောက်ကြည့်ရင်ကော ဘယ်လိုလဲ? အလုပ်မှာပြောလို့မရတဲ့ အကြံညဏ်ပေးတာတို့ ပုံမှန်ဆိုရင် စကားမပြောရဲတဲ့သူတွေနဲ့ စကားပြောရဲတဲ့ ဆက်ဆံရေးတွေကို ဖန်တီးတာတို့ စတဲ့ အခွင့်အရေးများရှိပါတယ်။ ဒါ့အပြင် အလုပ်မှာ ရုပ်တည်နဲ့နေတဲ့အထက်လူကြီးဟာလည်းပဲ အရက်သောက်ရင် ဟာသပြောတာတို့လိုမျိုး မြင်ရခဲတဲ့ပုံစံတွေကို မြင်တွေ့ရနိုင်ပါတယ်။
တဖက်မှာလည်း Nominicationနဲ့ပတ်သက်ပြီး မကောင်းတဲ့အချက်တွေရှိပါတယ်။
・အထက်လူကြီးတို့ Team Memberတွေနဲ့ သိပ်ရင်းနှီးမှုမရှိရင် သက်တောင့်သက်သာရှိမှာမဟုတ်ဘူး။
・အလုပ်ပြီးပြီးချင်း နာရီအနည်းငယ်တောင် စောစော အိမ်ပြန်ချင်တာမို့ ကိုယ်ပိုင်အချိန်တွေ လျှော့သွားရတယ်။
・လိင်ပိုင်းဆိုင်ရာ နှောင့်ယှက်မှု (Sexual Harassment )နှင့် အာဏာစော်ကားမှု (Power Harassment) ကဲ့သို့သော နှောင့်ယှက်မှုများ ဖြစ်ပွားနိုင်ပါတယ်။
・မသောက်တတ်သူများအတွက်လည်း စိတ်မသက်မသာခံစားရစေတယ်။
အားလုံးအနေနဲ့ကော Nominicationကို ဘယ်လိုထင်လဲ။
Recommended Job

【製造装置・ラインのメンテナンスエンジニア】中国語ネイティブ大歓迎!
-
機電 - Mechatronics > 保守/保全/フィールドエンジニア(Maintenance / Field Engineer)
-
終了まで20日
-
大阪府
-
N1 , N2 , N3
-
年収:490.0万円 ~ 690.0万円
-
日本在住者のみ応募可