Loading...

Learn Continously

安全注意事項 Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loại biển báo an toàn Safety Instruction

安全注意事項

今週は、現場でよく使われる安全上の注意事項の用語を共有したいと思います。

 

①安全第一(あんぜん だいいち)- Safety First

建設現場でよく目にする「Safety First」という言葉は、「安全第一、あんぜんだいいち、Safety First」と呼ばれています。

 

②立入禁止(たちいりきんし)- No Entry

この言葉は現場でよく目にする言葉です。「立入禁止」と書かれている場合は、いかなる理由があってもその場所に立ち入ることはできません。

 

③作業中(さぎょうちゅう)- Work in Progress

 この言葉は現場にいる労働者、 現場検査者、 監督者に対して注意喚起のためにどこで何をしているかがわかるよう「作業中」と書かれています。

 

④危険注意(きけん ちゅうい)- Danger Caution

建設現場で危険な場所に注意させたい場合は「危険注意」と書かれています。

 

⑤工事中(こうじちゅう)- Under Construction

この用語は、ほとんどの工事現場の前に表示されています。歩行者、近くの住民が工事中であることがわかるように、「工事中」と書かれています。

 

⑥開口部注意(かいこうぶ ちゅうい)- Opening Caution

現場で穴の開いた場所に落ちないように注意するため、「開口部注意」と書かれています。

 

⑦足元注意(あしもとちゅうい)-Watch Your Step

現場で何かを踏んだり、 衝突したりよくするので、足に怪我をしないように(足元注意)と書かれています。

 

⑧段差注意(だんさ ちゅうい)- Watch the steps

職場で、でこぼこがある場所に「段差注意」と書かれています。

 

⑨頭上注意(ずじょう ちゅうい)- Overhead Caution

職場で頭をぶつけないように、「頭上注意」と書かれています。

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loại biển báo an toàn

Hôm nay hãy cùng RISE for Career tìm hiểu và ghi nhớ một số từ vựng tiếng Nhật quen thuộc về biển báo an toàn nhé!

 

① 安全第一(あんぜん だいいち) An toàn là số một/ An toàn là trên hết

Đây là câu khẩu hiệu bạn có thể bắt gặp ở tất cả các công trường đang thi công.

 

② 立入禁止(たちいりきんし)- Cấm vào

 Khi gặp biển báo này bạn không được vào khu vực có đặt biển cấm dù bất kỳ lý do gì.

 

③ 作業中(さぎょうちゅう)- Đang làm việc

Biển báo nhấn mạnh việc tại vị trí đó công nhân, kỹ thuật viên đang làm việc, do đó mọi người cần lưu ý khi đi ngang qua để tránh không làm ảnh hưởng.

 

④ 危険注意(きけん ちゅうい)- Chú ý nguy hiểm

Biển báo đặt trước những khu vực nguy hiểm trong công trình đang thi công.

 

⑤ 工事中(こうじちゅう)- Đang thi công

Biển báo đặt tại khu vực các công trình đang thi công để thông báo cho người dân sống gần đó và người qua lại lưu ý.

 

⑥ 開口部注意(かいこうぶ ちゅうい)- Chú ý có hố sâu

Biển báo trong trường hợp trên mặt đường có xuất hiện hố do thi công hay do nguyên nhân khác để người đi đường cẩn thận.

 

⑦ 足元注意(あしもとちゅうい)- Chú ý bước chân

Biển báo để người qua lại chú ý không bị vấp, giẫm trơn trượt gây thương tích.

 

⑧ 段差注意(だんさ ちゅうい)- Chú ý bậc lên xuống

Biển cảnh báo để ở nơi có bậc lên xuống hoặc có chỗ đường lồi lõm để tránh bị vấp ngã.

 

⑨ 頭上注意(ずじょう ちゅうい)- Chú ý trên đầu

Cảnh báo ở nơi có trần thấp hoặc có vật chướng ngại để tránh bị đụng đầu.

 

Safety Instruction

ဒီတစ်ပတ်မှာတော့ Site ထဲမှာအသုံးများတဲ့ Safety Instruction တွေရဲ့ အခေါ်အဝေါ်တွေကို ဂျပန်လိုပြောပြပေးသွားမှာပဲ ဖြစ်ပါတယ်။

 

①安全第一(あんぜん だいいち)- Safety First

ဆောက်လုပ်ရေးဆိုဒ်တွေထဲမှာ အများဆုံးတွေ့ရတဲ့ Safety Firstဆိုတဲ့ စကားလုံးကိုတော့ 安全第一 လို့ခေါ်ပါတယ်။

 

②立入禁止(たちいりきんし)- No Entry

ဒီစကားလုံးကလဲ ဆိုဒ်တွေထဲမှာ မကြာခဏတွေ့ရတဲ့ စကားလုံးဖြစ်ပါတယ်။ဒီ立入禁止လို့ရေးထားရင်တော့ ဘယ်သူမှဘာအကြောင်းနဲ့မှ အဲ့နေရာကို ဝင်လို့မရ၊ ဖြတ်လို့မရပါဘူး.။

 

③作業中(さぎょうちゅう)- Work in Progress

ဒီစကားလုံးကတော့ ဆိုဒ်ထဲမှာ အလုပ်သမားတွေ၊ ဆိုဒ်စစ်ဆေးရေးတွေ၊ လေ့လာသူတွေ သတိထားလို့ရအောင် ဘယ်နေရာမှာဘာလုပ်နေလို့ သတိထားပြီးသွားလာပါဆိုတဲ့ အနေနဲ့作業中ဆိုပြီး ရေးထားလေ့ရှိပါတယ်။

 

④危険注意(きけん ちゅうい)- Danger Caution

ဆောက်လုပ်ရေးလုပ်ငန်းခွင်မှာ အန္တရာယ်ရှိတဲ့နေရာတွေကို သတိပေးချင်ရင်တော့危険注意 လို့ရေးထားပါတယ်။

 

⑤工事中(こうじちゅう)- Under Construction

ဒီစကားလုံးကတော့ ဆိုဒ်တွေရဲ့ အရှေ့မှာ အများဆုံးတွေ့ရပါတယ်။ လမ်းသွားလမ်းလာတွေ၊ အနီးနားနေထိုင်သူတွေအတွက် ဆောင်လုပ်နေဆဲဆိုတာ သတိထားနိုင်အောင်工事中ဆိုပြီး ရေးထားလေ့ရှိပါတယ်။

 

⑥開口部注意(かいこうぶ ちゅうい)- Opening Caution

လုပ်ငန်းခွင်တွင်းအပေါက်ရှိတဲ့နေရာတွေမှာ မကျအောင်သတိထားနိုင်ဖို့အတွက် 開口部注意 ဆိုပြီး သတိပေးလေ့ရှိပါတယ်။

 

⑦足元注意(あしもとちゅうい)-Watch Your Step

လုပ်ငန်းခွင်အတွင်းခြေထောက်ထိခိုက်ဒဏ်ရာ(သို့)တစ်ခုခုတက်နင်းတာ၊ တိုက်မိတာကြောင့် ထိခိုက်ဒဏ်ရာမဖြစ်အောင်足元注意ဆိုပြီး သတိပေးလေ့ရှိပါတယ်။

 

⑧段差注意(だんさ ちゅうい)- Watch the steps

လုပ်ငန်းခွင်အတွင်းကြမ်းခင်း၊Levelအနိမ့်အမြင့်မတူတဲ့နေရာ၊ အထစ်ရှိသောနေရာတွေမှာ 段差注意ဆိုပြီး သတိပေးလေ့ရှိပါတယ်။

 

⑨頭上注意(ずじょう ちゅうい)- Overhead Caution

လုပ်ငန်းခွင်တွင် ဦးခေါင်းပိုင်းထိခိုက်မှုမရှိစေရင်အတွက်頭上注意ဆိုပြီး သတိပေးလေ့ရှိပါတယ်။

4