Loading...

Learn Continously

日本のかわいいカルチャー Độc lạ Nhật Bản: văn hóa Kawaii Kawaii Culture

日本のかわいいカルチャー

「かわいい」は、何に対しても使える日本語です。人や動物はもちろん、食べ物や建造物などにも使えます。日本国内でよく使われる言葉である、「かわいい」を海外では「Kawaii」と表記されており、そのままの意味で知られています。「かわいい」とは、本来は愛らしい・子どもっぽい・小さいなどの意味を持った日本語です。「かわいい」は漢字で「可愛い」と書きます。

 

「かわいい」は、性別を問わずに使える日本語です。基本的に、相手の容姿や性格を褒めるときに使います。

例文:春に生まれたうちの孫はかわいくて仕方がない。

 

動物

うさぎや猫、犬などの自分が好きな動物を「かわいい」と形容することもあります。特に、愛らしい・守ってあげたい・構いたいと思えるような動物は「かわいい」の対象に含まれるでしょう。

例文:子犬がヨチヨチ歩いている姿は、とても可愛い。

 

服やアクセサリー、雑貨、食べ物などに対しても「かわいい」という言葉は使えます。たとえば、デコレーションケーキやフリルスカート、ミニチュアのドールハウスなどは一般的に「かわいい」と認識されるものです。

例文:ここのカフェは、ケーキがすごく可愛い。

 

日本国内でも外国でもよくつかわれている「かわいい」を覚えておくと日常会話で役立つでしょう。

Độc lạ Nhật Bản: văn hóa Kawaii

Kawaii (dễ thương) là một từ tiếng Nhật đặc biệt. Bạn có thể dùng từ Kawaii với tất cả mọi thứ: người, động vật, thậm chí đồ ăn và nhà cửa. Sức nóng và sự phủ sóng của Kawaii vượt khỏi biên giới Nhật Bản, khi mà trên thế giới người ta cũng sử dụng nguyên gốc từ Kawaii thay vì dịch sang từ tương đương là “dễ thương” trong ngôn ngữ từng quốc gia, bởi chỉ cần nghe “Kawaii” ta có thể dễ dàng hình dung về một sự vật đáng yêu, ngây thơ, bé bỏng…Trong tiếng Nhật, Kawaii được viết là 「可愛い、かわいい 」

 

Con người

Từ Kawaii là từ có thể dùng không phân biệt giới tính, đặc biệt khi muốn khen ngợi đối phương.

Ví dụ: Cháu bé nhà tôi mới sinh mùa xuân năm nay đáng yêu không chịu nổi (春に生まれたうちの孫はかわいくて仕方がない)

 

Động vật

Những con vật xinh xắn như chó, mèo, thỏ là điển hình cho sự Kawaii. Sự đáng yêu khiến chúng ta muốn ôm ấp và bảo vệ chúng như thế thì làm sao có thể từ chối được chứ?

Ví dụ: Chú cún chạy lon ton thật dễ thương hết sức (子犬がヨチヨチ歩いている姿は、とても可愛い)

 

Đồ vật

Tất cả mọi đồ vật từ quần áo, trang sức, đồ ăn và các đồ tạp hóa khác đều có thể được miêu tả bằng tính từ Kawaii. Chắc chắn bạn đã từng gặp những chiếc bánh kem trang trí đẹp mắt, những tấm thiệp làm bằng tay độc lạ, những căn nhà búp bê xinh xắn khiến bạn phải thốt lên “Kawaii” phải không?

Ví dụ: Bánh ngọt của tiệm café này thật xinh (ここのカフェは、ケーキがすごく可愛いのだ)

 

Bạn hãy thử vận dụng “Kawaii” trong giao tiếp thường ngày xem nhé!

Kawaii Culture

「かわいい」ဆိုတဲ့စကားလုံးက နေရာတော်တော်များများမှာ သုံးလို့ရတဲ့ဂျပန်စကားလုံးဖြစ်ပါတယ်။ လူ၊ တိရိစ္ဆာန်တွေသာမက အစားအစာ အဆောက်အဥ◌ီတွေမှာလည်း သုံးကြပါတယ်။ဂျပန်ပြည်တွင်းမှာခဏခဏသုံးတဲ့「かわいい」က နိုင်ငံခြားမှာတော့ Kawaiiလို့ရေးကြပါတယ်။ အဓိပ္ပါယ်ကလည်း ဂျပန်မှာသုံးတဲ့အဓိပ္ပါယ်နဲ့အတူတူပါပဲ။ Kawaiiဆိုတာက ချစ်စရာကောင်းတယ်၊ ကလေးဆန်တယ်၊ သေးသေးလေးချစ်စရာလေး စတဲ့အဓိပ္ပါယ်တွေ ရှိပါတယ်။ Kawaiiကို ခန်းဂျိနဲ့ဆို 「可愛い」လို့ရေးပါတယ်။

 

လူ

Kawaiiကိုယောက်ျားမိန်းမမခဲွပဲ သုံးလို့ရပါတယ်။ ပုံမှန် တစ်စုံတစ်ဦး၏အသွင်အပြင် ဒါမှမဟုတ် ကိုယ်ရည်ကိုယ်သွေးကို ချီးမွမ်းသည့်အခါ အသုံးပြုကြပါတယ်။ 

ဥပမာ - 春に生まれたうちの孫はかわいくて仕方がない。(နွေဦးမှာ မွေးတဲ့ မြေးမလေးက အရမ်းချစ်ဖို့ကောင်းလို့ ဘယ်လိုလုပ်ရမှန်းကိုမသိဘူး...)

 

တိရိစ္ဆာန်

ယုန်၊ ကြောင်နှင့် ခွေးလိုမျိုး ကိုယ်အကြိုက်ဆုံးတိရစ္ဆာန်လေးတွေကို "ချစ်စရာလေး" လို့ ပြောကြပါတယ်။ အထူးသဖြင့် ချစ်စရာကောင်းတာ၊ ကာကွယ်ပေးချင်တာ၊ ဂရုစိုက်ပေးချင်တယ်လို့ထင်ရတဲ့ အကောင်လေးတွေကိုလည်း Kawaiiလို့ ပြောလို့ရပါတယ်။

ဥပမာ - 子犬がヨチヨチ歩いている姿は、とても可愛い。(ခွေးလေးလမ်းလျှောက်နေတာလေးက ချစ်စရာလေး...)

 

အရာဝတ္ထု

Kawaiiဆိုတဲ့ စကားလုံးကို အဝတ်အထည်၊ အသုံးအဆောင်၊ ကုန်ပစ္စည်း၊ အစားအစာတို့အတွက်လည်း သုံးနိုင်ပါတယ်။ ဥပမာအားဖြင့်၊ အလှဆင်ထားသော ကိတ်မုန့်များ၊ စကတ်များနှင့် အရုပ်အိမ်သေးသေးလေးများကို Kawaiiဟု အများအားဖြင့် သုံးကြပါတယ်။ 

ဥပမာ -ここのカフェは、ケーキがすごく可愛い。 (ဒီကော်ဖီဆိုင်က ကိတ်တွေကတကယ်ကိုလှတယ်။)

 

ဂျပန်မှာရော ပြည်ပမှာပါ သုံးလေ့ရှိတဲ့ Kawaiiဆိုတဲ့ စကားလုံးကို မှတ်ထားမယ်ဆိုရင် နေ့စဉ် စကားပြောတွေမှာ အသုံးဝင်ပါလိမ့်မယ်။

0