
Learn Continously
施工管理としての仕事をするとき必要なアイテム Những vật dụng thiết yếu với kỹ sư hiện trường Site Engineerအနေနဲ့အလုပ်လုပ်တဲ့အခါ လိုအပ်တဲ့ပစ္စည်းများ
- 普通の日本語
- Tiếng Việt
- Burmese

今回は建設系エンジニア向けに施工管理としての仕事をするとき必要なアイテムを紹介いたします。
①Halmet - ヘルメット
現場で作業をするとき、頭部外傷を防止するために使うもので、現場に行くときは必ず必要です。
②Work Uniform - 作業服(さぎょうふく)
体を傷つけないように現場では作業服を着る必要があります。
③Safety Belt - 安全帯(あんぜんたい)
高いところに上るとき、高いビルで作業をするときは安全帯を利用します。
④Safety Shoes - 安全靴(あんぜんぐつ)
足を傷つけないように現場用の安全靴を使います。
⑤Long Boots - 作業用長靴(さぎょうようながぐつ)
土木エンジニアが使用することが多いですが、建築現場においてもピットに入るときや水が多い現場等に利用します。
⑥Work Gloves - 作業用手袋(さぎょうようてぶくろ)
手を傷つけないように作業用手袋を使います。現場で荷物を運ぶときは必ず付ける必要があります。
⑦Scale - スケール
現場で広さ、大きさなどを測るためにスケールを利用します。
⑧Head Light - ヘッドライト
現場で暗い場所で作業をするときは、懐中電灯よりヘッドライトがより便利なのでよく使われています。
⑨Note Book - ノートブック
現場で職人から注文があるときや商品のメモを取るためには小さいノートは持って行ったほうがいいです。
⑩Tablet - タブレット
過去、現場に行くときは図面を印刷して持って行っていたこともありましたが、現在は図面のファイルを入れているタブレットを持っていきます。
現場での確認事項をすること、図面にメモを入れること、撮影をして保存もできるソフトウェアがインストールされたタブレットを利用しております。

Cùng RISE for Career tìm hiểu về những vật dụng "bất ly thân" với các kỹ sư xây dựng khi làm quản lý công trình.
①ヘルメット – Mũ bảo hiểm
Mũ bảo hiểm là thiết bị bảo hộ bắt buộc sử dụng khi làm công trình hoặc vào khu vực thi công để bảo vệ đầu, tránh bị chấn thương.
②作業服(さぎょうふく) – Đồ bảo hộ lao động
Trang phục bảo hộ lao động có thể giúp phòng tránh cơ thể bị thương.
③安全帯(あんぜんたい) – Dây an toàn
Khi lên những nơi cao hoặc làm ở những tòa nhà cao tầng, sẽ cần sử dụng đến dây đai an toàn.
④安全靴(あんぜんぐつ) – Giày bảo hộ
Mang giày bảo hộ dùng ở công trường để tránh các vết thương ở chân hoặc tránh bị trơn trượt.
⑤作業用長靴(さぎょうようながぐつ) - Ủng
Ủng bảo hộ được sử dụng khi đi vào khu vực thi công có hố sâu hoặc những chỗ nhiều nước trong các công trình xây dựng
⑥作業用手袋(さぎょうようてぶくろ) – Găng tay bảo hộ
Sử dụng găng tay để tránhcác vết thương ở tay, cần phải đeo vào khi thao tác hoặc bê vác đồ ở công trường.
⑦スケール– Thước dây
Khi đo kích thước ở công trường thi công cần dùng đến thước dây.
⑧ヘッドライト– Đèn pin đeo trên đầu
Đèn pin gắn trên đầu rất tiện lợi khi làm ở nơi những tối ở công trường.
⑨ノートブック – Sổ ghi chép
Nên mang theo 1 quyển sổ nhỏ để ghi chú sản phẩm hoặc khi tiếp nhận ý kiến từ công nhân đang làm việc.
⑩タブレット– Máy tính bảng
Trước đây các kỹ sư thường mang theo bản vẽ khi đi đến công trường nhưng ngày nay những bản vẽ thi công đều đã được nhập vào máy tính bảng vô cùng tiện lợi.
Các máy tính bảng này đều đã được cài đặt phần mềm chuyên dụng. Kỹ sư có thể sử dụng máy tính bảng mang theo để xác nhận thông số các hạng mục, thêm ghi chú vào bản vẽ và lưu các ảnh đã chụp ngay tại công trường thi công.

အားလုံးပဲမင်္ဂလာပါ...
ဒီတစ်ပတ်မှာတော့Civil Engineerများအတွက် Site Engineerအနေနဲ့အလုပ်လုပ်တဲ့အခါ လိုအပ်တဲ့ပစ္စည်းတွေရဲ့အခေါ်အဝေါ်တွေကိုဂျပန်လိုမှတ်သားထားကြရအောင်.......
①Halmet - ヘルメット
ခေါင်းထိခိုက်ဒဏ်ရာမရစေရန်အတွက်အသုံးပြုတဲ့ ကို လို့ခေါ်ပါတယ်။ ထဲမှာဆိုမဖြစ်မနေပါမှရမယ့်အရာဖြစ်ပါတယ်။
②Work Uniform - 作業服(さぎょうふく)
ခန္ဂာကိုယ်ထိခိုက်ဒဏ်ရာမရစေရန်အတွက် ဆိုဒ်ဝတ်စုံကို အပေါ်အောက်အရှည်ဝတ်ရပါတယ်။
ဆိုဒ်ဝတ်စုံကိုတော့ 作業服(さぎょうふく)လို့ခေါ်ပါတယ်။
③Safety Belt - 安全帯(あんぜんたい)
အမြင့်နေရာမှာအလုပ်လုပ်တဲ့အခါ၊ အမြင့်တစ်နေရာတက်တဲ့အခါ ပြုတ်မကျစေရန် 安全帯(あんぜんたい) Safety Beltကို အသုံးပြုကြပါတယ်။
④Safety Shoes - 安全靴(あんぜんぐつ)
ခြေထောက်ထိခိုက်ဒဏ်ရာမရစေရန်အတွက် အသုံးပြုတဲ့ Safety Shoes ကို 安全靴(あんぜんぐつ)လို့ခေါ်ပါတယ်။
⑤Long Boots - 作業用長靴(さぎょうようながぐつ)
လမ်းတံတားအင်ဂျင်နီယာတွေအသုံးများသလို၊ အဆောက်အဦးပိုင်းမှာလဲ Pitထဲဝင်ရတဲ့အခါ၊ ရေများတဲ့နေရာတွေမှာအသုံးများပါတယ်။
⑥Work Gloves - 作業用手袋(さぎょうようてぶくろ)
လက်ထိခိုက် ဒဏ်ရာမရစေရန်အတွက်အသုံးပြုတဲ့ လက်အိတ်ကို 作業用手袋(さぎょうようてぶくろ)လို့ခေါ်ပါတယ်။
ဆိုဒ်မှာ တစ်ခုခုသယ်တဲ့အခါ၊ အလုပ်လုပ်တဲ့အခါမှာ မဖြစ်မနေလက်အိတ်ဝတ်ရပါတယ်။
⑦Scale - スケール
ဆိုဒ်ထဲမှာ တစ်ခုခုတိုင်းတာရန်အတွက် ပေကြိုးကို スケールလို့ခေါ်ပါတယ်။
⑧Head Light - ヘッドライト
ဆိုဒ်ထဲမှာ မှောင်တဲ့နေရာတွေမှာသုံးဖို့အတွက် လက်ကိုင်ဓာတ်မီးထက် Head Lightတွေကိုပိုသုံးပါတယ်။
⑨Note Book - ノートブック
ဆိုဒ်ထဲမှာအလုပ်သမားမှ လိုတာတစ်ခုခုမှာတဲ့အခါ၊ လုပ်ငန်းခွင်မှာ အလွယ်တကူ မှတ်သားနိုင်ရန်အတွက် Noteစာအုပ်အသေးကတော့ မရှိမဖြစ်လိုအပ်ပါတယ်။
⑩Tablet - タブレット
နောက်ပိုင်းဆိုဒ်ထဲသွားတဲ့အခါမှာ အရင်ခေတ်ကလိုDrawingစာရွက်အများကြီးမယူသွားတော့ပဲ Drawingတွေထည့်ထားတဲ့ Tabletကိုသာယူကြပါတယ်။
Siteမှာစစ်ဆေးစရာရှိတာ၊ Drawingမှာမှတ်သားတာ၊ လိုအပ်တဲ့နေရာမှာဓာတ်ပုံရိုက်ပြီး Darwingပုံမှာတစ်ခါထဲ saveနိုင်၊ ပြန်ကြည့်နိုင်တဲ့ softwareတွေသွင်းထားတဲ့ Tabletတွေသုံးကြပါတယ်။
Recommended Job

【Web系エンジニア / 東京】Java、C♯、Cなど
-
IT > システム開発 (Web/Mobile/Open)
-
終了まで20日
-
東京都
-
N1 , N2
-
月収:25.0万円 ~ 45.0万円
-
日本在住者のみ応募可