
Learn Continously
IT用語I② Tiếng Nhật chuyên ngành IT (tiếp theo) IT specialization words (Test)
- 普通の日本語
- Tiếng Việt
- Burmese

日本企業でITエンジニアとして働いている皆様に、ITのテスト用語について共有したいと思います。日本企業で働いているので日本語の用語に慣れるように勉強しましょう。
No | Japanese | Hiragana | English |
① | 単体テスト | たんたいテスト | Unit Testing |
② | 結合テスト | けつごうテスト | Integration Testing |
③ | 総合テスト | そうごうテスト | System Testing |
単体テスト
単体テストとは、プログラムを開発した後、最初に行うテストです。個々のプログラムやモジュールを単体で行う動作を確認するテストです。
ユニットテストとも呼ばれます。
結合テスト
結合テストとは単体テストを終えた各モジュールを組み合わせて、意図したとおりに動作するかを確認するテストです。
総合テスト
総合テストとは、開発したシステム全体がうまくできているかをテストすることです。
システムテストとも呼ばれます。

Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một số thuật ngữ thường dùng trong lĩnh vực test (kiểm thử).
No | Tiếng Nhật | Hiragana | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
① | 単体テスト | たんたいテスト | Unit Testing | Kiểm thử đơn vị |
② | 結合テスト | けつごうテスト | Integration Testing | Kiểm thử tích hợp |
③ | 総合テスト | そうごうテスト | System Testing | Kiểm thử hệ thống |
Kiểm thử đơn vị
Đây là bước kiểm thử đầu tiên trong mọi hoạt động lập trình phát triển phần mềm. Trong kiểm thử đơn vị, các chương trình và module được test riêng lẻ để xác nhận hoạt động. Còn gọi là ユニットテスト.
Kiểm thử tích hợp
Là một giai đoạn kiểm thử trong phát triển phần mềm, khi ta thực hiện kết hợp các module riêng lẻ lại theo từng nhóm để kiểm thử.
Kiểm thử hệ thống
Là phương pháp theo dõi và đánh giá hệ thống đã phát triển hoàn chỉnh xem có hoạt động đúng với yêu cầu hay không. Trong tiếng Nhật, ngoài 総合テスト, người ta cũng có thể dùng từ システムテストđể chỉ hoạt động kiểm thử hệ thống.

ဂျပန်လုပ်ငန်းတွေမှာ IT Engineerအနေနဲ့ အလုပ်လုပ်နေတဲ့ အားလုံးအတွက် IT specialization wordsတွေထဲကမှ Testနဲ့ပတ်သက်တဲ့စကားလုံးများကို ပြောပြပေးသွားချင်ပါတယ်။
No | Japanese | Hiragana | English |
① | 単体テスト | たんたいテスト | Unit Testing |
② | 結合テスト | けつごうテスト | Integration Testing |
③ | 総合テスト | そうごうテスト | System Testing |
単体テスト(Unit Testing)
Unit Testingဆိုတာ ပရိုဂရမ်ဆဲွပြီး ပထမဆုံးလုပ်တဲ့ Test ဖြစ်ပါတယ်။ Functionတစ်ခုချင်းစီ Moduleတစ်ခုချင်းစီကို ကောင်းကောင်းအလုပ်လုပ်လားဆိုတာကို စစ်တာဖြစ်ပါတယ်။
結合テスト(Integration Testing)
Integration Testingဆိုတာ Unit Testပြီးသွားပြီးမှ Moduleတွေကို ပေါင်းလိုက်ပြီး ပုံဖော်ထိုင်းတဲ့အတိုင်းဖြစ်လားဆိုတာကို စစ်တာဖြစ်ပါတယ်။
総合テスト(System Testing)
System Testingဆိုတာ ရေးထားတဲ့ ပရိုဂရမ်တစ်ခုလုံးက ကောင်းကောင်းအလုပ်လုပ်လားဆိုတာကို စစ်တာဖြစ်ပါတယ်။
ဂျပန်လုပ်ငန်းမှာအလုပ်လုပ်နေတာဖြစ်တဲ့အတွက်ကြောင့် ဂျပန်ဘာသာအသုံးလေးတွေကို အကျင့်ဖြစ်နေအောင်လို့ မှတ်သားထားကြရအောင်။
Recommended Job

"急募"【オープン系ソフトウェア開発】
-
IT > システム開発 (Software)
-
終了まで20日
-
愛知県
-
N1 , N2
-
月収:18.0万円 ~ 35.0万円
-
日本在住者のみ応募可